🔍
Search:
ĐỒNG LOẠT
🌟
ĐỒNG LOẠT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
여럿이 한꺼번에.
1
NHẤT TỀ, ĐỒNG LOẠT:
Nhiều người cùng một lượt.
-
Động từ
-
1
따로 떨어져 있는 여러 가지 것을 한데 묶다.
1
ĐỒNG LOẠT, GOM LẠI:
Kết hợp nhiều thứ rời rạc riêng lẻ về một mối.
-
Danh từ
-
1
따로 떨어져 있는 여러 가지 것들을 한데 묶음.
1
NHẤT LOẠT, ĐỒNG LOẠT:
Sự kết hợp những thứ rời rạc, không liên kết với nhau về một mối.
-
Danh từ
-
1
여럿이 한꺼번에 함.
1
SỰ NHẤT THỂ, SỰ ĐỒNG LOẠT:
Việc nhiều người cùng làm một lần.
-
Danh từ
-
1
따로 떨어져 있는 여러 가지 것을 한데 묶는 것.
1
TÍNH ĐỒNG LOẠT, TÍNH TOÀN THỂ:
Việc kết hợp nhiều thứ rời rạc riêng lẻ về một mối.
-
Động từ
-
1
한 번 그물을 쳐서 고기를 다 잡는다는 뜻으로, 어떤 무리를 한꺼번에 모조리 다 잡다.
1
ĐỒNG LOẠT SA LƯỚI, TÓM GỌN CẢ LŨ:
Bắt tất cả đám nào đó trong một lần theo nghĩa là quăng lưới một lần và bắt được hết cá.
-
Động từ
-
1
한 번 친 그물에 고기가 다 잡힌다는 뜻으로, 어떤 무리가 한꺼번에 모조리 다 잡히다.
1
BỊ ĐỒNG LOẠT SA LƯỚI, BỊ TÓM GỌN CẢ LŨ:
Cả đám nào đó bị bắt hết trong một lần theo nghĩa là bắt được hết cá trong một lần quăng lưới.
-
Định từ
-
1
따로 떨어져 있는 여러 가지 것을 한데 묶는.
1
MANG TÍNH ĐỒNG LOẠT, MANG TÍNH TOÀN THỂ:
Kết hợp nhiều thứ rời rạc riêng lẻ về một mối.
-
Định từ
-
1
일을 처리하는 태도나 방식이 한결같은.
1
MANG TÍNH NHẤT LUẬT, MANG TÍNH ĐỒNG LOẠT:
Thái độ hay phương thức xử lí công việc giống nhau như một.
🌟
ĐỒNG LOẠT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 범위 안에 한꺼번에 포함시키다.
1.
TÓM VÀO, BAO HÀM:
Bao gồm đồng loạt vào trong phạm vi nào đó.
-
2.
손으로 한꺼번에 움켜잡다.
2.
BỊT, BƯNG, ÔM:
Chụm vào một lượt bằng tay.
-
Động từ
-
1.
어떤 범위 안에 한꺼번에 포함되다.
1.
BỊ CHỘP VÀO, BỊ TÓM VÀO, ĐƯỢC BAO HÀM:
Bị bao gồm đồng loạt vào trong phạm vi nào đó.
-
2.
손으로 한꺼번에 움켜잡히다.
2.
BỊ BỊT, BỊ BƯNG:
Được chụm vào một lượt bằng tay.
-
Danh từ
-
1.
한꺼번에 모두 죽음.
1.
CÁI CHẾT HÀNG LOẠT:
Cái chết đồng loạt diễn ra cùng một lúc.